Polyvinyl alcohol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polyvinyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,4% (Lọ 10 ml, 15 ml).
Dược động học:
Hấp thu
Polyvinyl alcohol được hấp thu kém qua đường tiêu hóa và dễ bị đào thải khỏi cơ thể.
Phân bố
Thuốc này không tích lũy trong cơ thể khi dùng đường uống. Tương tự, khi dùng nhỏ mắt thuốc cũng không tích lũy trong cơ thể.
Chuyển hóa
Thuốc không tích lũy nên không có sự chuyển hóa.
Thải trừ
Polyvinyl alcohol khi dùng dạng nhỏ mắt dễ bị đào thải khỏi cơ thể. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 7,2 phút. Khi tiêm vào tĩnh mạch, polyvinyl alcohol có thời gian bán hủy là 90 phút.
Dược lực học:
Polyvinyl alcohol là một loại nhựa tổng hợp có đặc tính ưa nước, thuốc làm tăng độ bền của màng nước mắt và do đó bôi trơn và làm dịu mắt bị khô/kích ứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl aminolevulinate.
Loại thuốc
Liệu pháp quang hóa tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem thoa chứa 160 mg/g metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua) tương đương với 16,0% metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pantoprazole (Pantoprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton, ức chế tiết acid dịch vị.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao tan trong ruột: 20 mg, 40 mg.
- Viên nang tan trong ruột: 40 mg.
- Bột pha tiêm: Lọ 40 mg (dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lovastatin
Loại thuốc
Thuốc chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Sản phẩm liên quan









